Tốc độ làm tươi (refresh rate) là gì? Hiện nay có bao nhiêu loại tốc độ làm tươi

Tốc độ làm tươi (refresh rate) là tần số mà tại đó màn hình cập nhật hình ảnh mới trong mỗi giây, được đo bằng đơn vị Hertz (Hz). Ví dụ, một màn hình có tốc độ làm tươi 60Hz sẽ cập nhật hình ảnh 60 lần mỗi giây. Tốc độ làm tươi cao hơn thường mang lại trải nghiệm hình ảnh mượt mà hơn, đặc biệt là khi xem video hoặc chơi game.

Xiaomi A55 55 Inch với tốc độ làm tươi 120Hz

Tốc độ làm tươi (refresh rate) thường được gọi là gì?

Tốc độ làm tươi (refresh rate) trong tiếng Việt có thể được gọi theo một số cách khác nhau, bao gồm:

  1. Tốc độ làm tươi: Đây là cách gọi phổ biến và chính xác nhất, dùng để chỉ tần số mà màn hình cập nhật hình ảnh mỗi giây.
  2. Tần số làm tươi: Từ “tần số” cũng được sử dụng để mô tả tần số làm mới hình ảnh của màn hình.
  3. Tốc độ quét: Một số người có thể sử dụng từ “quét” để nói về việc làm tươi màn hình.
  4. Tần số quét: Tương tự như “tốc độ quét”, từ “tần số quét” cũng được dùng để chỉ số lần màn hình làm mới hình ảnh mỗi giây.

Tất cả các cách gọi này đều có nghĩa tương đương và thường được sử dụng tùy theo ngữ cảnh và thói quen của người nói. Tuy nhiên, “tốc độ làm tươi” và “tần số làm tươi” là hai cách gọi phổ biến và chính xác nhất.

Các loại tốc độ làm tươi hiện nay

60Hz

  • Ưu điểm:
    • Phổ biến và đủ tốt cho hầu hết các nhu cầu cơ bản như xem video, lướt web, và làm việc văn phòng.
    • Tiết kiệm năng lượng hơn so với các tốc độ làm tươi cao hơn.
  • Nhược điểm:
    • Không mượt mà bằng các tốc độ làm tươi cao hơn khi chơi game hoặc xem các nội dung chuyển động nhanh.

75Hz

  • Ưu điểm:
    • Cải thiện độ mượt mà so với 60Hz, phù hợp cho các game cơ bản và công việc đa nhiệm.
  • Nhược điểm:
    • Vẫn chưa đủ tốt cho các game đồ họa cao và các ứng dụng yêu cầu tốc độ làm tươi cao hơn.

120Hz

  • Ưu điểm:
    • Mượt mà hơn nhiều so với 60Hz và 75Hz, thích hợp cho chơi game và xem video có tốc độ khung hình cao.
  • Nhược điểm:
    • Yêu cầu phần cứng mạnh hơn, cả về card đồ họa và màn hình.

144Hz

  • Ưu điểm:
    • Rất phổ biến trong cộng đồng game thủ, mang lại trải nghiệm chơi game mượt mà và phản hồi nhanh.
    • Giảm hiện tượng mờ chuyển động (motion blur) và xé hình (screen tearing).
  • Nhược điểm:
    • Tiêu thụ nhiều năng lượng hơn và yêu cầu phần cứng cao cấp.

240Hz

  • Ưu điểm:
    • Cung cấp trải nghiệm chơi game cực kỳ mượt mà, phù hợp cho các game thủ chuyên nghiệp.
    • Giảm tối đa hiện tượng mờ chuyển động và cải thiện thời gian phản hồi.
  • Nhược điểm:
    • Yêu cầu card đồ họa rất mạnh để tận dụng hết tốc độ làm tươi này.
    • Giá thành cao hơn.

360Hz

  • Ưu điểm:
    • Tốc độ làm tươi cao nhất hiện nay, mang lại trải nghiệm chơi game tối ưu cho các game thủ thi đấu.
    • Phản hồi nhanh nhất và giảm hiện tượng mờ chuyển động đến mức tối thiểu.
  • Nhược điểm:
    • Yêu cầu phần cứng cực kỳ mạnh mẽ.
    • Giá thành rất cao và ít phổ biến.

    Bạn nên lựa chọn tốc độ làm tươi nào là phù hợp

    • 60Hz: Phù hợp cho người dùng cơ bản, xem phim, lướt web, và làm việc văn phòng.
    • 75Hz: Tốt hơn cho các công việc đa nhiệm và game cơ bản.
    • 120Hz và 144Hz: Thích hợp cho game thủ và những người xem video với tốc độ khung hình cao.
    • 240Hz: Dành cho game thủ chuyên nghiệp và những người yêu cầu trải nghiệm hình ảnh tối ưu.
    • 360Hz: Phù hợp cho các game thủ cạnh tranh ở mức cao nhất và các ứng dụng chuyên nghiệp đòi hỏi độ phản hồi cực nhanh.

    Việc chọn tốc độ làm tươi phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và cấu hình phần cứng của người dùng. Hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với chung tôi để lựa chọn phù hợp cho chiếc tivi nhà bạn nhé.

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Số điện thoại

    0353 956 455

    Chứng nhận chính hãng

    Chứng nhận chính hãng

    Dịch vụ khách hàng

    Dịch vụ khách hàng

    Chỉ đường cửa hàng

    Chỉ đường cửa hàng